Xe Tải Hino 9 Tấn FG8JP7A Thùng 7,2m
Xe Tải Hino 9 Tấn FG8JP7A là một trong nhưng mẫu xe được Nhà máy Hino chú trọng và phát triển. Tương lai sẽ là dòng sản phẩm chủ chốt của Hino, chính vì thế Xe tải hino 9 tấn FG8JP7A luôn được cải tiến mạnh mẽ qua từng năm với đỉnh cao là năm 2019 nhà máy đã thay đổi toàn bộ thiết kết bên ngoài cùng với nội thất bên trong, động cơ với công suất lớn hơn. Xe được trang bị thêm phanh hơi rocke an toàn hơn. Tất Cả những cải tiến đó đã tạo nên một siêu phẩm xe tải hino ưu Việt, vững trãi trên mọi nẻo đường.
NGOẠI THẤT: Xe có thiết kế táo bạo với những đường vân phá cách tạo nên một mẫu xe cơ bắp khỏe khoắn. Nổi bật nhất là logo Hino mạ crom nằm ở chính giữa mặt trước xe. Cabin được thiết kế khí động học giảm đến 15% sức cản gió làm xe vận hành an toàn tiết kiệm nhiên liệu. Các chi tiết được thiết kế đối xứng tạo cảm giác ổn định hài hòa cho xe.
NỘI THẤT: Xe gồm 3 chỗ ngồi và 1 giường phụ sau. Không gian trong cabin được thiết kế rộng hơn tiện dụng hơn tạo sự thoải mái cho người lái.
VẬN HÀNH XE TẢI HINO 9 TẤN:
-Động cơ với công xuất máy lớn hơn, đồng thời khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn nhờ hệ thống phun nhiên liệu điện tử. khí thải chuẩn Euro4 cảu bộ đăng kiểm thân thiện với môi trường.
-Tầm quan sát rộng hơn giúp lái rễ ràng sử lý mọi tình huống, an toàn hơn.
-Góc lái rộng hơn lên đến 49 độ, bán kính vòng quay nhỏ đi thuận lợi trong các địa hình trật hẹp.
-Chassis cứng cáp –dẻo- dai- bền- ổn định, có bề mặt phẳng, cùng hệ thống lỗ linh hoạt thuận lợi cho việc đóng thùng
-Hệ trống nhíp parabol mang lại khả năng vận hành êm ai cho lái xe, nhíp lá chiều lớp phù hợp với vận tải nặng tại Việt Nam.
AN TOÀN:
-Khung cabin được thiết kế vững chắc, có hệ thống cản trước chắc chắn, cửa cso thanh chống giảm tốt đa tác động của ngoại lực vào trong cabin.
-Vô lăng: trong trường hợp va chạm vành vô lăng có thể bị uốn cong vào trong, hấp thụ xung lực. Cột tay lái phía trước có tác dụng giảm chấn động để bảo vệ cho tài xế.
-Hệ thống dâu an toàn có cả trên ghế lái và ghế phụ.
-Hệ thống phánh khí nén toàn phần cho hiệu quả phanh tốt, chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp tăng tuổi thọ cho phanh chính. Phanh đỗ hiệu quả phanh được tăng lên nhờ các bánh xe được khóa trực tiếp.
SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG:
-Bảo hành 1 năm không giới hạn km
-Miễn phí bảo dưỡng 4 lần
-Hỗ trợ 24/7
-Phụ tùng chính hãng
-Mạng lưới đại lý rộng khắp
Vì Sao Khách Hàng Nên Mua Xe Tại Đại lý Hino Việt Đăng:
- Hino Việt Đăng là Đại Lý 3S Đầu Tiên và Số 1 tại Miên bắc với 3 cơ sở chính thanh trì, sóc sơn, và nghệ an.
- Hino Việt Đăng Luôn có doanh số bán xe đứng đầu miền bắc. Với giá thành thấp nhất, giao xe nhanh nhất.
- Chúng tôi luôn là đại lý có giá thành thấp nhất, giao xe nhanh nhất. cung cấp đầy đủ thông tin xe nhất, với đủ mọi màu sắc tùy khách hàng lựa chọn.
- Hệ thống sửa chữa bảo dưỡng nhanh, hỗ trợ 24/7, bảo dưỡng lưu động, phụ tùng chính hãng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn bán hàng chuyên nghiệp. Cố vấn dịch vụ, nhân viên sửa chữa có kinh nhiệm lâu năm, lành nghề.
Thông số kỹ thuật xe chassi:
Tải trọng | Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |||||||||||||||
Tổng tải trọng | 16,000 Kg | ||||||||||||||||
Tự trọng | 5,770 Kg | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S | ||||||||||||||
Kích thước xe | |||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở | 5,530 mm | Phanh đỗ | Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén | ||||||||||||||
Kích thước bao ngoài | 9,550 x 2,490 x 2,750 mm | ||||||||||||||||
K/cách sau cabin đến cuối chassis | 7,375 mm | Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||||||||||||||
Động cơ | Cỡ lốp | 11,00R20 | |||||||||||||||
Model | Hino J08E – WE Euro4 | Tốc độ cực đại | 84,8 Km/h | ||||||||||||||
Loại | Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp | Khả năng vượt dốc | 30,0 Tan(%) | ||||||||||||||
Công suất cực đại | 260PS (2,500 vòng/phút) | Tỉ số truyền lực cuối cùng | 5,857 | ||||||||||||||
Moomen xoắn cực đại | 794N.m (1,500 vòng/phút) | Cabin | Cabin kiểu lật với các cơ cấu thanh xoắn | ||||||||||||||
Đường kính xylanh x hành trình piston | 112 x 130 mm | Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực | ||||||||||||||
Dung tích xylanh | 7,684 cc | ||||||||||||||||
Tỷ số nén | 18:1 | Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá | ||||||||||||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | Tính năng khác | |||||||||||||||
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh | Điều hòa 2 chiều chính hãng DENSO | |||||||||||||||
Cửa sổ điện & khóa cửa trung tâm | |||||||||||||||||
Hộp số | CD-MP3, AM-FM radio | ||||||||||||||||
Model | MX06 | Thùng nhiên liệu 200L | |||||||||||||||
Loại | Hộp số cơ khí, 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2-6 | Số chỗ ngồi: 03 |
Mr Sáng: 0982.625.832 hoặc 0909.625.832
Địa Chỉ: Km2-Phan Trọng Tuệ- Thanh Trì- Hà Nội
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.